Nguyên quán Như Thủy - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Trọng, nguyên quán Như Thủy - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Tâm - Cẩm Thủy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Trọng, nguyên quán Cẩm Tâm - Cẩm Thủy - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Khai - Hoà Đắc - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn Trụ, nguyên quán Minh Khai - Hoà Đắc - Hà Tây hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Văn Trực, nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 3/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Xá - ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Trực, nguyên quán Văn Xá - ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 06/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát
Liệt sĩ Hà Văn Trực, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát, sinh 1942, hi sinh 18/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Phú - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Trung, nguyên quán Mỹ Phú - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 30/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Trưng, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 21/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Đoài - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Tuấn, nguyên quán Xuân Đoài - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Dân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Tuấn, nguyên quán Phước Dân - Nghĩa Bình hi sinh 3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh