Nguyên quán Yên Mạc - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Liên, nguyên quán Yên Mạc - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 14/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Văn Liên, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đại Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Trương Công Liên, nguyên quán Nghĩa Hưng - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao An - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Xuân Liên, nguyên quán Cao An - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ái Quốc - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Liên, nguyên quán ái Quốc - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Định - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Võ Văn Liên, nguyên quán An Định - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lâm - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Liên, nguyên quán Yên Lâm - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 20/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Hạ - Văn Bàn
Liệt sĩ Vy Ngọc Liên, nguyên quán Yên Hạ - Văn Bàn hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngũ Kiên - Vĩnh Trường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Đình Liên, nguyên quán Ngũ Kiên - Vĩnh Trường - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước