Nguyên quán Cẩm Quý - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thanh, nguyên quán Cẩm Quý - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Phú B - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thanh, nguyên quán Châu Phú B - Châu Đốc - An Giang hi sinh 14/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Chinh Lãm - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thanh, nguyên quán Chinh Lãm - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 16/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thanh, nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Dương hi sinh 06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Ngọc Thanh, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Thanh, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Uyên Hưng - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Ngọc Thanh, nguyên quán Uyên Hưng - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 23/1/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Thanh, nguyên quán Nghệ An hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Ngọc Thanh, nguyên quán Bắc Sơn - Phổ Yên - Bắc Thái hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị