Nguyên quán Hà Tuyên - Hà Giang - Quảng Đà
Liệt sĩ Mai Xuân Đỉnh, nguyên quán Hà Tuyên - Hà Giang - Quảng Đà hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Tiền - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đỉnh, nguyên quán Nam Tiền - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1925, hi sinh 25/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai trung - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đỉnh, nguyên quán Mai trung - Hiệp Hoà - Bắc Giang hi sinh 08/02/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đỉnh, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây hi sinh 05/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đỉnh, nguyên quán Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1936, hi sinh 20/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đỉnh, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 17/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Bằng - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phùng Văn Đỉnh, nguyên quán Hạ Bằng - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳ Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Thành - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đỉnh, nguyên quán Hợp Thành - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 12/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thương Lý - Hương Bình - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Trí Đỉnh, nguyên quán Thương Lý - Hương Bình - Vĩnh Phúc, sinh 1945, hi sinh 10/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh