Nguyên quán An Bình Hải Dương
Liệt sĩ Đàm Đình ý, nguyên quán An Bình Hải Dương, sinh 1963, hi sinh 29/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Ninh - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đàm ích Khang, nguyên quán Tân Ninh - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 29 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đàm Quang Diển, nguyên quán An Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 29/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Bá Trường, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1890, hi sinh 29/1/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Công Vẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 29/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Tạo, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 29/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đức Thụ, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 29/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Thái - An Hải - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Duy Hiên, nguyên quán Đồng Thái - An Hải - Thành phố Hải Phòng hi sinh 29/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Hiếu Lợi, nguyên quán Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Phú - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Đặng Hoàng Khâm, nguyên quán Long Phú - Phú Châu - An Giang hi sinh 29/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang