Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Quýnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 19/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 13/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Theo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 4/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Nhất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Lữ, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Bái - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Công Đình, nguyên quán Yên Bái - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 01/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Hưu - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Đình ất, nguyên quán Dương Hưu - Sơn Động - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phi Mô - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Đình Bắc, nguyên quán Phi Mô - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 26/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cát Vân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Bắc, nguyên quán Cát Vân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Nghị - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Hoàng Đình Bảng, nguyên quán Thanh Nghị - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh