Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Văn Nghĩa, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 4/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Văn
Liệt sĩ Hồ Trọng Nghĩa, nguyên quán Quỳnh Văn hi sinh 1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Ngọc - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Nghĩa, nguyên quán Cao Ngọc - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 5/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Trọng Nghĩa, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thạnh Mỹ Tây - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Hồ Trung Nghĩa, nguyên quán Thạnh Mỹ Tây - Châu Phú - An Giang hi sinh 2/9/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Nghĩa, nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 11/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Huỳnh Công Nghĩa, nguyên quán Hồ Chí Minh, sinh 1955, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Bình - Long Khánh - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Danh Nghĩa, nguyên quán Xuân Bình - Long Khánh - Đồng Nai hi sinh 3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Nghĩa, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 17/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Lê Nghĩa, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 22/09/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh