Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Hoàng, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lý Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hoàng, nguyên quán Lý Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 10/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hoàng, nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hoàng, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1956, hi sinh 16/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phổ An - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kim Hoàng, nguyên quán Phổ An - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1952, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xóm 18 - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Hoàng, nguyên quán Xóm 18 - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 28 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Đình - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Vũ Hoàng, nguyên quán Thượng Đình - Thanh Trì - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Sơn - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoàng, nguyên quán Khánh Sơn - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Ninh BÌnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoàng, nguyên quán Kim Sơn - Ninh BÌnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An