Nguyên quán Kim Dũng - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Xuân Quân, nguyên quán Kim Dũng - Hưng Yên hi sinh 05/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Phú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Dư Chí Quân, nguyên quán Hoà Phú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 20/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Minh Quân, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 4/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miên Hà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Hùng Quân, nguyên quán Miên Hà - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 14/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Thanh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Dương Tiến Quân, nguyên quán Tiên Thanh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Khắc Quân, nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Trọng Quân, nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1969, hi sinh 25/06/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Côi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đ Quân, nguyên quán Minh Côi - Nông Cống - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Hải Quân, nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Ngọc Quân, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị