Nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Hiếu, nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 17/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Trung - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Hiếu, nguyên quán Hà Trung - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 5/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Hiếu, nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 22/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Hải - Long Đất - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Hiếu, nguyên quán Phước Hải - Long Đất - Đồng Nai hi sinh 29/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đình Lập - Ba Chẽ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Mạnh Hiếu, nguyên quán Đình Lập - Ba Chẽ - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Văn Hiếu, nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hưng - Đông Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Hiếu, nguyên quán Đông Hưng - Đông Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thiện Vũ - Thiện Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hiếu Hưng, nguyên quán Thiện Vũ - Thiện Hoá - Thanh Hóa hi sinh 07/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hiếu Khoá, nguyên quán Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 12/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hiếu Liêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước