Nguyên quán Tuy Lộc - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lê Xuân Huệ, nguyên quán Tuy Lộc - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1944, hi sinh 21/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Ngọc Huệ, nguyên quán Kim Sơn - Thái Bình, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Châu Đức - Bà Rịa
Liệt sĩ Mã Thị Huệ, nguyên quán Châu Đức - Bà Rịa hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Quang Huệ, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 22/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Thị Huệ, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 5/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Thị Huệ, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 5/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Xuân Huệ, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Huệ, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 11/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiển Khánh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Bá Huệ, nguyên quán Hiển Khánh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 05/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 4 - Nghi liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Huệ, nguyên quán Đội 4 - Nghi liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh