Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Bì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đức Bì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 18/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ngọc Bì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1946, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Sỹ Bì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn VĂn Bưởi, Kiều Văn Nhị, Vô danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Kiều, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lập - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Bàn, nguyên quán Ngọc Lập - Quốc Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Hải - Phong Châu - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Kiều Đoàn, nguyên quán Hợp Hải - Phong Châu - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 18/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Hồng, nguyên quán Xuân Hội - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1934, hi sinh 14/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị