Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Liễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 16/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 13/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sửu (Lê Đ Sửu), nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 3/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Bích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thuận - Châu Thành - Sóc Trăng
Liệt sĩ Kim Chiến, nguyên quán Mỹ Thuận - Châu Thành - Sóc Trăng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Huy Hòa - Tiều Cần - Trà Vinh
Liệt sĩ Kim Dân, nguyên quán Huy Hòa - Tiều Cần - Trà Vinh, sinh 1942, hi sinh 19/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Châu
Liệt sĩ Kim Khuê, nguyên quán Kim Châu hi sinh 04/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Kim Sang, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 21/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang