Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Điệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 31/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Cầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 7/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Kình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Thăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 12/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Hiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 21/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Tòng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/2/1959, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Đình Lanh, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 25 - 05 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Lanh, nguyên quán Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 19/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thúc Sỷ - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Quang Lanh, nguyên quán Thúc Sỷ - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 27/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thúc Sỷ - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Quang Lanh, nguyên quán Thúc Sỷ - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 27/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị