Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hội - Hương Sen - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Sơn Hội - Hương Sen - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 6/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên An - Diên Khánh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Diên An - Diên Khánh - Khánh Hòa, sinh 1922, hi sinh 15/6/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Bãi bàng Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Bãi bàng Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 13/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Trạch - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Phú Trạch - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1940, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Hội - Hương Sen - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Sơn Hội - Hương Sen - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 6/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị