Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đại Phong - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán An Hoà - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đức Hoàn, nguyên quán An Hoà - An Hải - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Hoàn, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 29/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Đổng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Công Hoàn, nguyên quán Phù Đổng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Thịnh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Hoàn, nguyên quán Nam Thịnh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 06/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Trọng Hoàn, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Tân - Quan Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Tiên Hoàn, nguyên quán Chi Tân - Quan Châu - Hải Hưng hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Minh Hoàn, nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 19/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Xuyên - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hoàn, nguyên quán Bảo Xuyên - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 22/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị