Nguyên quán Hòa Bình - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán Hòa Bình - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thủ Dầu Một - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán Thủ Dầu Một - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 14/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quân Lạc - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán Quân Lạc - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cát Tương - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán Cát Tương - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định hi sinh 14/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phan Thiết - Thuận Hải
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán Phan Thiết - Thuận Hải hi sinh 17/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 7/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 09/02/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Phú - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán Quảng Phú - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1935, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị