Nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Tạ Đình Điểm, nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 19/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điểm, nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Điểm, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Văn Điểm, nguyên quán Thanh Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điểm, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 27/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thành - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điểm, nguyên quán Kim Thành - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 25/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đồng Tâm - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Trịnh Đình Điểm, nguyên quán đồng Tâm - Ninh Giang - Hải Dương hi sinh 12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Điểm, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 8/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng QuÝ - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điểm, nguyên quán Hoàng QuÝ - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 12/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm tự Điểm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh