Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 5/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Mao (Lê Mao), nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An, sinh 1903, hi sinh 2/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Mao (Lê Mao), nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An, sinh 1903, hi sinh 2/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ BÙI HUẤN, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1938, hi sinh 5/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Huấn, nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 25 - 02 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Huấn, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 26/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN HUẤN, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Huấn, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1943, hi sinh 1/964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa
Liệt sĩ Hồ Huấn, nguyên quán Quỳnh Nghĩa hi sinh 26/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An