Nguyên quán Đội 7 Thọ Xuân - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tuyên Thuận, nguyên quán Đội 7 Thọ Xuân - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Thuận, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 30/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Thuận, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu xá - Hưng Yên
Liệt sĩ Luyện Văn Thuận, nguyên quán Lưu xá - Hưng Yên hi sinh 17/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thuận, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 25/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Hòa - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuận, nguyên quán Văn Hòa - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 4/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Thuận, nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 18/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thuận, nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lâm - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuận, nguyên quán Thạch Lâm - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 29/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An