Nguyên quán Số 59 Hàng Than - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Hồ Quang Hào, nguyên quán Số 59 Hàng Than - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 21/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hào, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 31/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lương - Yên Thế
Liệt sĩ Hoàng Anh Hào, nguyên quán Xuân Lương - Yên Thế hi sinh 11/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hào, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 24/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Doãn Hào, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Hào, nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 24/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lý Văn Hào, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 01/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Sông Hào, nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 10/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hồng Hào, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 18/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Nam - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Hào, nguyên quán Đông Nam - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 27/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh