Nguyên quán Tuyên Thanh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Võ Phước Hồng, nguyên quán Tuyên Thanh - Mộc Hóa - Long An, sinh 1949, hi sinh 14/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Phổ - Quãng Ngãi
Liệt sĩ VÕ PHƯỚC LÝ, nguyên quán Đức Phổ - Quãng Ngãi, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đức Phổ - Quãng Ngãi
Liệt sĩ VÕ PHƯỚC LÝ, nguyên quán Đức Phổ - Quãng Ngãi, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Phước, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Văn Phước, nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 23/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Phước, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Chúc - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Võ Văn Phước, nguyên quán Ba Chúc - Tri Tôn - An Giang hi sinh 25/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Phước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 08/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Phước ấm, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Phước An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị