Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Khẩn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuất Lể - Cao lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lương Văn Kháng, nguyên quán Xuất Lể - Cao lộc - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 4/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lương Văn KhÁnh, nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Khánh, nguyên quán Chương Dương - Nghệ An hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chỉ Thảo - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Lương Văn Khè, nguyên quán Chỉ Thảo - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hưng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Khê, nguyên quán Định Hưng - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Can - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Văn Khéo, nguyên quán Châu Can - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Búng Táo - Tuần Giáo
Liệt sĩ Lương Văn Khiên, nguyên quán Búng Táo - Tuần Giáo hi sinh 6/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Khiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Khiểu, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 11/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh