Nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lộc, nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 05/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lộc, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 25/2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lộc, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 8/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lộc, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 26/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Trung - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lộc, nguyên quán Diễn Trung - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Hải - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lộc, nguyên quán Vũ Hải - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 16/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Hưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lộc, nguyên quán Phùng Hưng - Hà Nội hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lộc, nguyên quán Mỹ Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lương Lỗ - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lộc, nguyên quán Lương Lỗ - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lộc, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1958, hi sinh 7/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh