Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1946, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 22/8/1946, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Lang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 18/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 13/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại TP Cần Thơ - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu VănChung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Đồng Sơn - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 16/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 14/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 1/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 5/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng