Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Chung, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng T Chung, nguyên quán Phú sơn - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 29/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuyên Quang - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Quách Thủy Chung, nguyên quán Tuyên Quang - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 24/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tòng Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến Thịnh - Mê Linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Chung, nguyên quán Kiến Thịnh - Mê Linh - Vĩnh Phúc, sinh 1945, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Chung, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 25/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩ thành - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn chung, nguyên quán Nghĩ thành - Nghĩa Hưng - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành
Liệt sĩ Thái Trọng Chung, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành hi sinh 30/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Chung, nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 17/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chung - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Chung, nguyên quán Thanh Chung - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 26/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An