Nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Như, nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 25/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Bàng - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Như, nguyên quán Yên Bàng - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 13/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Như, nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 01/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Như, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19 - 02 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Lợi - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Xuân Như, nguyên quán Thắng Lợi - Phổ Yên - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 05/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Như Bái, nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Như Vân, nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG NHƯ (Chiêu), nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1921, hi sinh 29/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ NG NHƯ CHÂU, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Như, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An