Nguyên quán Ngọc Khê - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Đức Sự, nguyên quán Ngọc Khê - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 04/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Sự, nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 19/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Sự, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1918, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Huy Sự, nguyên quán Hà Sơn Bình hi sinh 5/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Sự, nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Sự, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Văn Sự, nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 08/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Hòa - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Đào Công Sự, nguyên quán Công Hòa - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quang Sự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Xuân
Liệt sĩ ĐINH CÔNG SỰ, nguyên quán Kỳ Xuân hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam