Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Tâm, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 03/01/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Lê Hồng Tâm, nguyên quán An Giang, sinh 1952, hi sinh 17/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Lạc - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hữu Tâm, nguyên quán Yên Lạc - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 07/07/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đồng - Lạc Thủng - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Tâm, nguyên quán Yên Đồng - Lạc Thủng - Hà Sơn Bình, sinh 1957, hi sinh 1/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khắc Tâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Mạnh Tâm, nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Thạnh - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Ngọc Tâm, nguyên quán Minh Thạnh - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1957, hi sinh 5/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hội An - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Lê Ngọc Tâm, nguyên quán Hội An - Chợ Mới - An Giang hi sinh 01/02/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đông Khê - Đông Khê - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Quang Tâm, nguyên quán Đông Khê - Đông Khê - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 13/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quý Tâm, nguyên quán Đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 11/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương