Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quý Công Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1890, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Hưng Đạo - Xã Hưng Đạo - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Tân Hồng - Phường Tân Hồng - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại An Vỹ - Xã An Vĩ - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Đông Ninh - Xã Đông Ninh - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Mạnh Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nguyên Hoà - Xã Nguyên Hòa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Bình Kiều - Xã Bình Kiều - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tự Nhiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tân Chi - Xã Tân Chi - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Tự Đối, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phó Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 26/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Cảnh Hưng - Xã Cảnh Hưng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh