Nguyên quán Thanh Xá - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Lân, nguyên quán Thanh Xá - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 22/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Thứ Danh Lân, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 23/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Chinh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Lân, nguyên quán Đồng Chinh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 12/2/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thương Hiền - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Lương Lân, nguyên quán Thương Hiền - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 20/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Lân, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 28/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Lân, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 01/02/1947, hi sinh 20/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Mẫu Lân, nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Khắc Lân, nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Lân, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Đình Lân, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 7/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị