Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Thanh, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân thọ - triệu sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Thanh, nguyên quán Xuân thọ - triệu sơn - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Thanh, nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 21/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Thanh, nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Thanh, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Thanh, nguyên quán Xuân Trường - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 23/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Thanh, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Xuân - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Thanh, nguyên quán Hoằng Xuân - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 14/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Thành - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Thanh, nguyên quán Công Thành - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Xá - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Thanh, nguyên quán Đức Xá - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị