Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Đại, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà phát - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phan Văn Đại, nguyên quán Hoà phát - Hoà Vang - Đà Nẵng, sinh 1960, hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Chính - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Thiều Quang Đại, nguyên quán Trung Chính - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Đại, nguyên quán Tiến Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 2/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thạnh - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Quang Minh Đại, nguyên quán An Thạnh - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 04/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 75 Phố Trung Quốc - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Khắc Đại, nguyên quán Số 75 Phố Trung Quốc - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quy mông - Trấn Yên
Liệt sĩ Trần Phi Đại, nguyên quán Quy mông - Trấn Yên, sinh 1954, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân đồn - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Đại, nguyên quán Vân đồn - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 13/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán số17 Quang Trung - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Đình Đại, nguyên quán số17 Quang Trung - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 16/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Đại, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 5/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị