Nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thiệp, nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 19/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN ĐỨC THIỆU, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1936, hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thim, nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 9/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thị trấn lạc nam Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thính, nguyên quán Thị trấn lạc nam Hà Nam, sinh 1949, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuỳ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Tuỳ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Hải - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Thuỵ Hải - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Bồi - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Thuỷ Bồi - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Tân Thành - Kim Thành - Hải Dương hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Minh - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Tân Minh - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 03/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang trung - Vụ bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Quang trung - Vụ bản - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 30 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị