Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ký Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Sinh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Sinh, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Sinh, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 5/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mỹ - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Sinh, nguyên quán Thanh Mỹ - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 30/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Bình
Liệt sĩ Phan Sinh, nguyên quán Thăng Bình hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Sinh, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Út Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hồ sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại vinh hà - Xã Vinh Hà - Huyện Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ngô sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại -