Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Kiều - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thuận, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trùng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thục, nguyên quán Trùng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 3/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thục, nguyên quán Thư Trì - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 02/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thung, nguyên quán Thị Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 8/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mỹ - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thuỷ, nguyên quán Thanh Mỹ - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 2/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Đông - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thuyết, nguyên quán Sơn Đông - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1949, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lao - Đông La - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tích, nguyên quán Đông Lao - Đông La - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 16/2/1948, hi sinh 16/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tiêu, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An