Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sính, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 13 - 3 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sô, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 30 - 12 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sơ, nguyên quán Đông Giang - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 01/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sở, nguyên quán Đông Giang - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 1/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Soa, nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Soi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sợi, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 28/11/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sơn, nguyên quán Thanh Thuỷ - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 18/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Tạm - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sơn, nguyên quán Quỳnh Tạm - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị