Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mão, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1909, hi sinh 14 - 12 - 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Thủy - Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mão, nguyên quán Bến Thủy - Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Trạch - Bố Trạch - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mật, nguyên quán Phú Trạch - Bố Trạch - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Máy, nguyên quán Vĩnh Phú - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1936, hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Long - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Miền, nguyên quán Hoà Long - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Miêu, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 28 - 02 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đông - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Môn, nguyên quán Yên Đông - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 22/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Cuộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mười, nguyên quán Nhân Cuộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 10/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị