Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đoàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Cường - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đoàn, nguyên quán Yên Cường - ý Yên - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán PTCS Nông vệ - TX Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đoàn, nguyên quán PTCS Nông vệ - TX Thanh Hoá - Thanh Hoá hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Lơi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đoàn, nguyên quán Diển Lơi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 14/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thuỷ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đoàn Chúc, nguyên quán Cẩm Thuỷ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đoàn Điệp, nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 28/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Đoàn, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Đoàn, nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Đoàn, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Minh Quân - Trấn Yên
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đoàn, nguyên quán Minh Quân - Trấn Yên, sinh 1957, hi sinh 14/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh