Nguyên quán Dân Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Mậu, nguyên quán Dân Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 12/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Bình - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Mậu, nguyên quán Thuỵ Bình - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 31/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Viết Mậu, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 4/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Mậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Đình Mậu, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Mậu, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Mậu, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 10/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Vĩnh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Quốc Mậu, nguyên quán Xuân Vĩnh - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phùng Văn Mậu, nguyên quán Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Văn Mậu, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 5/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị