Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thư, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 31/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Hà Phú - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thư, nguyên quán Hà Phú - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 20/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thư, nguyên quán Diển Hải - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 08/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thuân, nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 21 - 05 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu 5 Thị Trấn - Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thuận, nguyên quán Khu 5 Thị Trấn - Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thục, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 14/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thường, nguyên quán Tân An - Cần Đước - Long An, sinh 1916, hi sinh 25/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thuy, nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1945, hi sinh 09/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị