Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh ánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh ánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cưu Mộc - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Minh Bách, nguyên quán Cưu Mộc - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Tiến Dũng - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Bạch, nguyên quán Kim Liên - Tiến Dũng - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Giáp - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Bồng, nguyên quán Nga Giáp - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lương Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Cầm, nguyên quán Lương Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 29/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thuỷ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Cần, nguyên quán Nghĩa Thuỷ - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 28/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Chăm - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chăm, nguyên quán Tiến Chăm - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 21/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - T.Hóa - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chân, nguyên quán Triệu Sơn - T.Hóa - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1936, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chánh, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 26/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang