Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Thị Dung, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 21/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn Dung, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 31/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đa Nang - Anh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dung, nguyên quán Đa Nang - Anh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 15/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Sơn Điệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đức Dung, nguyên quán Sơn Điệu - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 29/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Dung, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Thanh Dung, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Quyền - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Dung, nguyên quán Hồng Quyền - Thái Thuỵ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thị Dung, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hồng Dung, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 2/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lê Lợi - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Dung, nguyên quán Lê Lợi - Ngô Quyền - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị