Nguyên quán Phương Lâu - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chuyền, nguyên quán Phương Lâu - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 30/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chuyễn, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 23/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hông Phong - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Có, nguyên quán Hông Phong - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cơ, nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cư, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cứ, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 26/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Yên - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cử, nguyên quán Đông Yên - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 23/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cược, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1914, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thế ông - Bá Chước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cương, nguyên quán Thế ông - Bá Chước - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cương, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 19/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An