Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Huy, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Thuận - Kim Thành - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Huy, nguyên quán Liên Thuận - Kim Thành - Nam Hà hi sinh 20/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tứ Kỳ - Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Huy, nguyên quán Tứ Kỳ - Đà Bắc - Hòa Bình, sinh 1952, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Thuận - Kim Thành - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Huy, nguyên quán Liên Thuận - Kim Thành - Nam Hà hi sinh 20/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thành - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Kết, nguyên quán Tân Thành - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lảng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Khai, nguyên quán Yên Lảng - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 6/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khâm Thiên - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Khải, nguyên quán Khâm Thiên - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 1/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Khánh, nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Khánh, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 02/01/1952, hi sinh 30/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thạch - Hưng Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Khánh, nguyên quán Hưng Thạch - Hưng Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị