Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGUYỄN THÀNH TÂN, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán An Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Thành Tân (Tâm), nguyên quán An Nhơn - Bình Định hi sinh 7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Phú - Thậun An - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Thành Thái, nguyên quán Thanh Phú - Thậun An - Sông Bé, sinh 1935, hi sinh 7/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Hòa - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Thân, nguyên quán Bình Hòa - Châu Thành - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thành, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 05/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Chính - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thành Thanh, nguyên quán Thiệu Chính - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Thành Thử, nguyên quán Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Thành - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Thực, nguyên quán Kiến Thành - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 23/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Tiến, nguyên quán Nghệ An hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Mỹ Văn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Tiến, nguyên quán Mỹ Văn - Hải Hưng, sinh 1959, hi sinh 22/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh