Nguyên quán Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nghĩa, nguyên quán Châu Thành - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 07/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nghĩa, nguyên quán Quỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Văn - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nghinh, nguyên quán Tường Văn - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 7/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Ngũ, nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nguyên, nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 2/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh châu - Triệu sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Trọng Nguyễn, nguyên quán Minh châu - Triệu sơn - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nhiệm, nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hùng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nhiên, nguyên quán Thanh Hùng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nho, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang