Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nang đài - Bạch Hạc - Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tuấn, nguyên quán Nang đài - Bạch Hạc - Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1950, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tuấn, nguyên quán Nghệ An hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Trung - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tuyến, nguyên quán Khánh Trung - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú cầu - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trung ưởng, nguyên quán Phú cầu - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trung Uý, nguyên quán Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 17/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Yên - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trung Uynh, nguyên quán Đông Yên - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Kiên - Đông Hỷ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Việt, nguyên quán Đông Kiên - Đông Hỷ, sinh 1951, hi sinh 15/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Lãng - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trung Vĩnh, nguyên quán Xuân Lãng - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 1/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Trung Xuân, nguyên quán An Hoà - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 2/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị