Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hàm, nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 19/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Lĩnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hiền, nguyên quán Sơn Lĩnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 02/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hiền, nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hiền, nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 18/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hiền, nguyên quán Đông Hưng - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn thịnh - Hương sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hồ, nguyên quán Sơn thịnh - Hương sơn - Hà Tĩnh, sinh 1936, hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Đàn - Nam Thượng - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hoà, nguyên quán Nam Đàn - Nam Thượng - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị