Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạch, nguyên quán Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 25/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hưng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hai, nguyên quán Đức Hưng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hải, nguyên quán Thụy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Nông - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hải, nguyên quán Tam Nông - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 20 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 46 Hoàng Hoa Thám Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hải, nguyên quán Số 46 Hoàng Hoa Thám Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hải, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 17/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Khoan - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hải, nguyên quán Phương Khoan - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 02/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thịnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hải, nguyên quán Nam Thịnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hải, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chí Minh - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hải, nguyên quán Chí Minh - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị